|
Sữa Aptamil Anh 800g số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Anh 800g số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Anh 800g số 3 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Anh 800g số 4 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Advanced Anh 800g số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Advanced Anh 800g số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Advanced Anh 800g số 3 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Organic Anh 800g số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Organic Anh 800g số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Organic Anh 800g số 3 |
Sữa |
Aptamil |
Anh |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Pronutra Pre Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Pronutra Đức số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Pronutra Đức số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Sữa Aptamil Pronutra Đức số 3 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Profutura DUOADVANCE Pre Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Profutura DUOADVANCE Đức số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Profutura DUOADVANCE Đức số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil CARE PRE Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil CARE 2 Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Organic Pre Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Organic Đức số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil Organic Đức số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil HA Pre Đức |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil HA Đức số 1 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Aptamil HA Đức số 2 |
Sữa |
Aptamil |
Đức |
|
|
|
|
Sữa Hikid Vani Hàn Quốc 600g |
Sữa |
HiKid |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
Sữa Hikid Socola Hàn Quốc 600g |
Sữa |
HiKid |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
Sữa dê Hikid Gold Hàn Quốc 700g |
Sữa |
HiKid |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
Sữa Enfamil NeuroPro cho trẻ sơ sinh |
Sữa |
Enfamil |
Mỹ |
|
|
|
|
Sữa Enfamil NeuroPro EnfaCare cho trẻ sinh non |
Sữa |
Enfamil |
Mỹ |
|
|
|
|
Sữa Enfamil NeuroPro Sensitive cho trẻ sơ sinh |
Sữa |
Enfamil |
Mỹ |
|
|
|
|
Sữa Nido Fortificada Mỹ nắp trắng |
Sữa |
Nestlé |
Mỹ |
|
|
|
|
Sữa Nido Kinder 1+ Mỹ nắp đỏ |
Sữa |
Nestlé |
Mỹ |
|
|
|
|
Sữa Nan Optipro Nga số 1 |
Sữa |
Nestlé |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Nan Optipro Nga số 2 |
Sữa |
Nestlé |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Nan Optipro Nga số 3 |
Sữa |
Nestlé |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Nan Optipro Nga số 4 |
Sữa |
Nestlé |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Semper nutradefense Nga số 1 |
Sữa |
Semper |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Semper nutradefense Nga số 2 |
Sữa |
Semper |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Semper Bifidus Nga số 1 |
Sữa |
Semper |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Semper Bifidus Nga số 2 |
Sữa |
Semper |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Clinutren Junior Nga |
Sữa |
Nestlé |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Nanny Vitacare Nga số 1 |
Sữa |
Bibicall |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Nanny Vitacare Nga số 2 |
Sữa |
Bibicall |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Nanny Vitacare Nga số 3 |
Sữa |
Bibicall |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Nanny Vitacare Nga số 4 |
Sữa |
Bibicall |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Kabrita Nga số 1 |
Sữa |
Kabrita |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Kabrita Nga số 2 |
Sữa |
Kabrita |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Kabrita Nga số 3 |
Sữa |
Kabrita |
Nga |
|
|
|
|
Sữa dê Kabrita Nga số 4 |
Sữa |
Kabrita |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Pediasure Nga |
Sữa |
Pediasure |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso Gold Nga số 1 |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso Gold Nga số 2 |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso Gold Nga số 3 |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso HA Nga số 1 cho trẻ dị ứng đạm sữa bò |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso HA Nga số 2 cho trẻ dị ứng đạm sữa bò |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso VOM Comfort Nga số 1 |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso VOM Comfort Nga số 2 |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso PEP Nga cho bé dị ứng sữa bò nhẹ |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Friso PEP AC Nga cho bé dị ứng sữa bò nặng |
Sữa |
Friso |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Similac Gold Nga số 1 |
Sữa |
Abbott |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Similac Gold Nga số 2 |
Sữa |
Abbott |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Similac Gold Nga số 3 |
Sữa |
Abbott |
Nga |
|
|
|
|
Sữa Similac Gold Nga số 4 |
Sữa |
Abbott |
Nga |
|
|
|
|
Sữa meiji nội địa Nhật số 0-1 800g |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Meiji số 0 là dòng sữa được phát triển dựa trên hình mẫu là sữa mẹ, qua 100 năm nghiên cứu trên chính sự phát triển của trẻ em Nhật Bản.
- Bổ sung Lactalbumin hay còn gọi là protein không đông, chiếm 60% protein sữa mẹ, hòa tan trong sữa và dễ hấp thu hơn casein. Đây là lý do vì sao trẻ dùng Meiji đc đánh gía có tốc độ phát triển tương đương với trẻ bú mẹ
- Meiji hướng đến sự cân bằng của các dưỡng chất, mang đến nguồn năng lượng, Canxi, Kẽm... vượt trội hơn các dòng sữa Nhật khác cùng phân khúc
- Meiji hỗ trợ hấp thu dễ dàng ( nhờ đạm Alpha Lactabumin), tăng cường miễn dịch ( nhờ 5 Nucleotides), hỗ trợ tiêu hóa ( nhờ chất xơ hòa tan FOS), ngăn ngừa nhiễm virus đường tiêu hóa ( nhờ Lactadherin) |
|
|
|
Sữa meiji nội địa Nhật số 1-3 800g |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Tiếp nối việc đáp ứng dinh dưỡng cho bé trên 1 tuổi, Meiji 1-3 đáp ứng 100% nhu cầu về canxi và sắt cho trẻ giai đoạn này ( với 400ml sữa mỗi ngày) và vượt trội hơn so với sữa Nhật khác cùng phân khúc |
|
|
|
Sữa meiji nội địa Nhật số 0-1 dạng thanh |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Ngoài các ưu việt về giá trị dinh dưỡng như dạng lon 800g, Meiji dạng thanh được thiết kế đặc biệt, tạo khối lập phương, giúp sữa nén thành viên nhưng luôn dễ tan
- Meiji thanh hỗ trợ bà mẹ và người chăm sóc trẻ pha sữa nhanh chóng và dễ dàng, gỉảm bớt các thao tác đong đếm, mỗi viên sữa bột luôn tương ứng với 40ml sữa thành phẩm
- Dạng thanh cũng phù hợp cho việc bảo quản nếu khí hậu ẩm ướt hoặc em bé sử dụng hộp to không hết trong vòng 4 tuần |
|
|
|
Sữa meiji nội địa Nhật số 1-3 dạng thanh |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Ngoài các ưu việt về giá trị dinh dưỡng như dạng lon 800g, Meiji dạng thanh được thiết kế đặc biệt, tạo khối lập phương, giúp sữa nén thành viên nhưng luôn dễ tan
- Meiji thanh hỗ trợ bà mẹ và người chăm sóc trẻ pha sữa nhanh chóng và dễ dàng, gỉảm bớt các thao tác đong đếm, mỗi viên sữa bột luôn tương ứng với 40ml sữa thành phẩm
- Dạng thanh cũng phù hợp cho việc bảo quản nếu khí hậu ẩm ướt hoặc em bé sử dụng hộp to không hết trong vòng 4 tuần |
|
|
|
Sữa Meiji nhập khẩu số 0-1 800g |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Meiji nhập khẩu số 0 đặc biệt bổ sung thêm DHA: ARA với tỉ lệ 1:1, khác với Meiji nội địa Nhật tỉ lệ 1: 0,67. Đây được cho là sự cải tiến tốt cho sự phát triển trí não của bé Việt Nam
- Meiji nhập khẩu số 0 được bổ sung thành phần i- ốt, choline, 2 thành phần này hiện không có trong thành phần Meiji nội địa Nhật do chế độ ăn của người Nhật được cho là đã đáp ứng được nhu cầu thiết yếu các thành phần này
- Ngoài ra các đặc điểm hỗ trợ hấp thu dễ dàng ( nhờ đạm Alpha Lactabumin), tăng cường miễn dịch ( nhờ 5 Nucleotides), hỗ trợ tiêu hóa ( nhờ chất xơ hòa tan FOS), ngăn ngừa nhiễm virus đường tiêu hóa ( nhờ Lactadherin) tương tự như trong Meiji nội địa Nhật |
|
|
|
Sữa Meiji nhập khẩu số 1-3 800g |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Meiji nhập khẩu số 1-3 cũng hướng tới việc đáp ứng các thành phần quan trọng dễ thiếu hụt ở trẻ giai đoạn này đó là canxi và sắt. Do đó sữa cung cấp 100% nhu cầu về 2 thành phần này ( trong 400ml sữa thành phẩm).
- Thành phần của sữa nội địa Nhật và sữa nhập khẩu số 1-3 có sự khác biệt nhiều về khoáng chất vi lượng, theo đó Meiji nhập khẩu vẫn có bổ sung tương đối đầy đủ, Meiji nội địa Nhật (cũng như hầu hết các dòng sữa nội địa Nhật khác), các thành phần như đồng, selen, i-ốt, kẽm, Vitamin K... không bổ sung thêm vào sữa công thức mà chế độ ăn có thể đáp ứng |
|
|
|
Sữa Meiji nhập khẩu số 0-1 (dạng thanh) |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- "- Meiji nhập khẩu số 0 đặc biệt bổ sung thêm DHA: ARA với tỉ lệ 1:1, khác với Meiji nội địa Nhật tỉ lệ 1: 0,67. Đây được cho là sự cải tiến tốt cho sự phát triển trí não của bé Việt Nam
- Meiji nhập khẩu số 0 được bổ sung thành phần i- ốt, choline, 2 thành phần này hiện không có trong thành phần Meiji nội địa Nhật do chế độ ăn của người Nhật được cho là đã đáp ứng được nhu cầu thiết yếu các thành phần này
- Ngoài ra các đặc điểm hỗ trợ hấp thu dễ dàng ( nhờ đạm Alpha Lactabumin), tăng cường miễn dịch ( nhờ 5 Nucleotides), hỗ trợ tiêu hóa ( nhờ chất xơ hòa tan FOS), ngăn ngừa nhiễm virus đường tiêu hóa ( nhờ Lactadherin) tương tự như trong Meiji nội địa Nhật"
- Dạng thanh dễ pha, không cần dùng đến thìa khuấy, tiện bảo quản và dễ dàng di chuyển khi cần |
|
|
|
Sữa Meiji nhập khẩu số 1-3 (dạng thanh) |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Meiji nhập khẩu số 1-3 cũng hướng tới việc đáp ứng các thành phần quan trọng dễ thiếu hụt ở trẻ giai đoạn này đó là canxi và sắt. Do đó sữa cung cấp 100% nhu cầu về 2 thành phần này ( trong 400ml sữa thành phẩm).
- Thành phần của sữa nội địa Nhật và sữa nhập khẩu số 1-3 có sự khác biệt nhiều về khoáng chất vi lượng, theo đó Meiji nhập khẩu vẫn có bổ sung tương đối đầy đủ, Meiji nội địa Nhật (cũng như hầu hết các dòng sữa nội địa Nhật khác), các thành phần như đồng, selen, i-ốt, kẽm, Vitamin K... không bổ sung thêm vào sữa công thức mà chế độ ăn có thể đáp ứng
- Dạng thanh dễ pha, không cần dùng đến thìa khuấy, tiện bảo quản và dễ dàng di chuyển khi cần |
|
|
|
Sữa Meiji HP 850g |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Meiji nhập khẩu số 1-3 cũng hướng tới việc đáp ứng các thành phần quan trọng dễ thiếu hụt ở trẻ giai đoạn này đó là canxi và sắt. Do đó sữa cung cấp 100% nhu cầu về 2 thành phần này ( trong 400ml sữa thành phẩm).
- Thành phần của sữa nội địa Nhật và sữa nhập khẩu số 1-3 có sự khác biệt nhiều về khoáng chất vi lượng, theo đó Meiji nhập khẩu vẫn có bổ sung tương đối đầy đủ, Meiji nội địa Nhật (cũng như hầu hết các dòng sữa nội địa Nhật khác), các thành phần như đồng, selen, i-ốt, kẽm, Vitamin K... không bổ sung thêm vào sữa công thức mà chế độ ăn có thể đáp ứng |
|
|
|
Sữa Meiji HP dạng thanh |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
- Ngoài các ưu việt về giá trị dinh dưỡng như dạng lon, Meiji dạng gói ( thanh) được thiết kế chia theo khẩu phần, mỗi gói pha được 100ml sữa thành phẩm
- Meiji thanh hỗ trợ bà mẹ và người chăm sóc trẻ pha sữa nhanh chóng và dễ dàng, gỉảm bớt các thao tác đong đếm
- Dạng thanh cũng phù hợp cho việc bảo quản nếu khí hậu ẩm ướt hoặc em bé sử dụng hộp to không hết trong vòng 4 tuần |
|
|
|
Sữa Meiji cho bé dị ứng lactose |
Sữa |
Meiji |
Nhật Bản |
|
|
|
|
Sữa Glico nội địa Nhật số 0-1 800g |
Sữa |
Glico |
Nhật Bản |
- Sữa Icreo Glico 0 là nhà sản phẩm đầu tiên tại Nhật Bản chứa 5 loại nucleotide có trong sữa mẹ, cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh
- Lượng đường Lactose tương đương với sữa mẹ nên sữa có vị thơm nhạt gần giống với sữa mẹ
- Không bổ úng trực tiếp DH mà bổ sung Axit alpha-linolenic ( ALA) chiết xuất từ dầu lá tía tô, ALA sẽ chuyển hóa thành DHA khi vào cơ thể
- Màu vàng nhạt đặc trưng của Beta-caroten tương tự như trong sữa non của mẹ |
|
|
|
Sữa Glico nội địa Nhật số 1-3 820g |
Sữa |
Glico |
Nhật Bản |
- Chứa MFGM (Milk Fat Globule Membrane) hay còn gọi là màng cầu béo, một thành phần giàu chất dinh dưỡng được tìm thấy trong sữa mẹ. MFGM cấu tạo gồm phức hợp trên 150 chất béo và protein có tác dụng nhằm tăng cường khả năng chống lại việc nhiễm trùng và tốt cho não bộ. Rất quan trọng với trẻ giai đoạn bắt đầu đi lớp
- Không bổ sung trực tiếp DHA mà bổ sung Axit alpha-linolenic ( ALA) chiết xuất từ dầu lá tía tô, ALA sẽ chuyển hóa thành DHA khi vào cơ thể
|
|
|
|
Sữa Glico nội địa Nhật số 0-1 dạng thanh |
Sữa |
Glico |
Nhật Bản |
- Sữa Icreo Glico 0 là nhà sản phẩm đầu tiên tại Nhật Bản chứa 5 loại nucleotide có trong sữa mẹ, cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh
- Lượng đường Lactose tương đương với sữa mẹ nên sữa có vị thơm nhạt gần giống với sữa mẹ
- Không bổ úng trực tiếp DH mà bổ sung Axit alpha-linolenic ( ALA) chiết xuất từ dầu lá tía tô, ALA sẽ chuyển hóa thành DHA khi vào cơ thể
- Màu vàng nhạt đặc trưng của Beta-caroten tương tự như trong sữa non của mẹ
- Sữa được chia theo gói, phù hợp để mang đi lớp, đi du lịch hoặc khi cần di chuyển mà không phải mang theo hộp lớn
- Dạng thanh cũng phù hợp cho việc bảo quản nếu khí hậu ẩm ướt hoặc em bé sử dụng hộp to không hết trong vòng 4 tuần |
|
|
|
Sữa Glico nội địa Nhật số 1-3 dạng thanh |
Sữa |
Glico |
Nhật Bản |
- Chứa MFGM (Milk Fat Globule Membrane) hay còn gọi là màng cầu béo, một thành phần giàu chất dinh dưỡng được tìm thấy trong sữa mẹ. MFGM cấu tạo gồm phức hợp trên 150 chất béo và protein có tác dụng nhằm tăng cường khả năng chống lại việc nhiễm trùng và tốt cho não bộ. Rất quan trọng với trẻ giai đoạn bắt đầu đi lớp
- Không bổ úng trực tiếp DH mà bổ sung Axit alpha-linolenic ( ALA) chiết xuất từ dầu lá tía tô, ALA sẽ chuyển hóa thành DHA khi vào cơ thể
- Sữa được chia theo gói, phù hợp để mang đi lớp, đi du lịch hoặc khi cần di chuyển mà không phải mang theo hộp lớn
- Dạng thanh cũng phù hợp cho việc bảo quản nếu khí hậu ẩm ướt hoặc em bé sử dụng hộp to không hết trong vòng 4 tuần |
|
|
|
Sữa Morinaga nội địa Nhật số 0-1 800g |
Sữa |
Morinaga |
Nhật Bản |
- Morinaga số 0 chứa DHA và ARA, rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển não bộ của trẻ sơ sinh, với tỷ lệ sát như trong sữa mẹ là DHA: ARA= 2:1.
- Công thức chứa Lactoferrin, một loại protein có nhiều trong sữa non, giúp tăng khả năng hấp thu sắt, chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
Sữa Morinaga nội địa Nhật E-Baby 800g |
Sữa |
Morinaga |
Nhật Bản |
|
|
|
|
Sữa Morinaga nội địa Nhật số 1-3 820g |
Sữa |
Morinaga |
Nhật Bản |
- Công thức cải tiến mới, đã thêm lợi khuẩn Bifidobacteria kết hợp với 3 loại Oligosacharide ( GOS, Lactulose, Raffinose) hỗ trợ tiêu hóa cho trẻ từ 1-3 tuổi
- Tăng cường Sắt- thành phần được ghi nhận gỉam dần theo thời gian, đặc biệt sau 1 tuổi
- Tăng cường Canxi - khoáng chất gần như rất khó có thể đáp ứng đủ cho trẻ chỉ thông qua bữa ăn thông thường |
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Pháp số 1 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Pháp số 2 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Croissance Pháp số 3 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Junior Pháp số 4 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Bio Pháp số 1 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Bio Pháp số 2 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Galllia Calisma Bio Croissance Pháp số 3 |
Sữa |
Gallia |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Physiolac Pháp số 1 |
Sữa |
Physiolac |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Physiolac Pháp số 2 |
Sữa |
Physiolac |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Physiolac Pháp số 3 |
Sữa |
Physiolac |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Bledina Pháp 900g số 1 |
Sữa |
Bledina |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Bledina Pháp 900g số 2 |
Sữa |
Bledina |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Bledina Pháp 900g số 3 |
Sữa |
Bledina |
Pháp |
|
|
|
|
Sữa Nutren Junior Nestle Thụy Sĩ |
Sữa |
Nestlé |
Thụy Sĩ |
|
|
|
 |
Aptamil Úc Profutura 1 900g |
Sữa |
Aptamil |
Úc |
- Aptamil Profutura 1 là loại sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh cao cấp nhất của Aptamil, được nghiên cứu và phát triển bởi 40 năm nghiên cứu tiên phong của Nutricia
- Ứng dụng độc quyền sáng chế Synbiotic với 2 loại Prebiotics là GOS và FOS cùng lợi khuẩn , Bifidobacterium breve M-16V nhằm tăng cường sức khỏe đường ruột (cơ quan miễn dịch lớn nhất của cơ thể), hỗ trợ thúc đẩy sự phát triển của hệ lợi khuẩn đường ruột một cách khỏe mạnh và cân bằng
- Tỉ lệ đạm được cân đối tương đương như sữa mẹ những tháng đầu với Whey:Casein = 60:40
- Ngoài thành phần cung cấp năng lượng ( đạm, béo, đường bột) Aptamil số 1 cung cấp 13 vitamin, 12 khoáng chất, 5 Nucleotides và các thành phần quan trọng khác nhằm đảm bảo sự phát triển cân đối của trẻ như khi bú mẹ) |
Aptamil được phát triển dựa trên 40 năm nghiên cứu toàn cầu và chuyên môn về khả năng miễn dịch và tăng trưởng của Nutricia ( thành viên của tập đoàn Danone nổi tiếng Thế giới). Hoạt động từ ba trung tâm nghiên cứu chuyên dụng, đội ngũ 400 nhà khoa học toàn cầu của Nutricia hợp tác chặt chẽ với các trường đại học, tổ chức và bệnh viện trên toàn thế giới, sản phẩm của Aptamil luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ an toàn dành cho trẻ nhỏ |
https://drive.google.com/file/d/1UESUHakRsPm7p0jXAUheeF2tIADN2p2L/view?usp=share_link |
|
Aptamil Úc Profutura 2 900g |
Sữa |
Aptamil |
Úc |
- Aptamil Profutura số 2 hỗ trợ cung cấp bữa ăn cho trẻ từ giai đoạn 6 tháng tuổi
- So với số 1, các thành phần dinh dưỡng thiết yếu được giữ nguyên nhưng có sự điều chỉnh tăng nhẹ về hàm lượng, chẳng hạn như đường bột hay đạm, vì các kết quả nghiên cứu đều cho thấy rằng trẻ cần năng lượng cao hơn ở giai đoạn này
- Hệ tiêu hóa đã bắt đầu hoàn thiện, trẻ có thể được tập để tiếp nhận thêm nhiều nguồn thức ăn bổ sung dinh dưỡng bao gồm cả nguồn lợi khuẩn khác, nên Aptamil số 2 đã giảm bớt lượng lợi khuẩn so với số 1 |
Aptamil được phát triển dựa trên 40 năm nghiên cứu toàn cầu và chuyên môn về khả năng miễn dịch và tăng trưởng của Nutricia ( thành viên của tập đoàn Danone nổi tiếng Thế giới). Hoạt động từ ba trung tâm nghiên cứu chuyên dụng, đội ngũ 400 nhà khoa học toàn cầu của Nutricia hợp tác chặt chẽ với các trường đại học, tổ chức và bệnh viện trên toàn thế giới, sản phẩm của Aptamil luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ an toàn dành cho trẻ nhỏ |
|
|
Aptamil Úc Profutura 3 900g |
Sữa |
Aptamil |
Úc |
- Aptamil Profutura số 3 hỗ trợ bổ sung dinh dưỡng còn thiếu hụt cho trẻ từ 1 tuổi nếu như bữa ăn chính của trẻ không đảm bảo nguồn dinh dưỡng đa dạng và cân bằng
- Aptamil nhận thấy rằng, đứa trẻ ở giai đoạn trên 1 tuổi khi đã trải quan giai đoạn ăn dặm thành công hoàn toàn có thể ăn chế độ thực phẩm như người lớn, nên sữa không còn là nguồn thức ăn chính như giai đoạn 0-1 tuổi
- Aptamil Profutura số 3 giản lược các thành phần quan trọng với bé sơ sinh (như Nucleotides, Choline, Inositol, Carnitine...) để tập trung tăng cường hàm lượng các thành phần quan trọng cho sự tăng trưởng cân nặng (như đường bột, đạm) và chiều cao (như canxi- phốt pho- Magie)
- Omega 3 ngoài tăng cường DHA còn được bổ sung thêm thành phần EPA, giúp trẻ phát triển tốt về trí tuệ, thị lực trong giai đoạn bắt đầu quá trình học hỏi và tiếp nhận thêm nhiều thông tin mới |
Aptamil được phát triển dựa trên 40 năm nghiên cứu toàn cầu và chuyên môn về khả năng miễn dịch và tăng trưởng của Nutricia ( thành viên của tập đoàn Danone nổi tiếng Thế giới). Hoạt động từ ba trung tâm nghiên cứu chuyên dụng, đội ngũ 400 nhà khoa học toàn cầu của Nutricia hợp tác chặt chẽ với các trường đại học, tổ chức và bệnh viện trên toàn thế giới, sản phẩm của Aptamil luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ an toàn dành cho trẻ nhỏ |
|
|
Aptamil Úc Profutura 4 900g |
Sữa |
Aptamil |
Úc |
- Aptamil Profutura số 4 tiếp tục cung cấp dinh dưỡng còn thiếu hụt trong bữa ăn cho trẻ từ 3 tuổi trở lên
- Sự thay đổi rõ rệt nhất của số 4 so với số 3 đó là hàm lượng các thành phần hỗ trợ phát triển chiều cao như Canxi- phốt pho - Magiê được tăng lên đáng kể, giúp trẻ phát triển tốt nhất về sức khỏe cơ xương khớp |
Aptamil được phát triển dựa trên 40 năm nghiên cứu toàn cầu và chuyên môn về khả năng miễn dịch và tăng trưởng của Nutricia ( thành viên của tập đoàn Danone nổi tiếng Thế giới). Hoạt động từ ba trung tâm nghiên cứu chuyên dụng, đội ngũ 400 nhà khoa học toàn cầu của Nutricia hợp tác chặt chẽ với các trường đại học, tổ chức và bệnh viện trên toàn thế giới, sản phẩm của Aptamil luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ an toàn dành cho trẻ nhỏ |
|
|
Blackmores Úc 1 900g |
Sữa |
Blackmores |
Úc |
Blackmores số 1 là sự pha trộn đặc biệt của các thành phần có chứa 25 chất dinh dưỡng bao gồm các vitamin và khoáng chất thiết yếu cùng với chất xơ Prebiotic. Phù hợp với trẻ sơ sinh |
Blackmores hỗ trợ bởi 85 năm kinh nghiệm về các sản phẩm sức khỏe tự nhiên và chuyên gia về thức ăn cho trẻ sơ sinh của Úc. Sữa Blackmores có nguồn gốc từ những con bò ăn cỏ ở Thung lũng Goulburn, miền nam nước Úc. Công thức sữa Blackmores sử dụng đạm Whey Protein thủy phân một phần, giúp trẻ tiêu hóa đạm sữa bò dễ dàng như Protein trong sữa mẹ
|
|
|
Blackmores Úc 2 900g |
Sữa |
Blackmores |
Úc |
Blackmores số 2 được điều chỉnh công thức cho phù hợp với trẻ trong giai đoạn bắt đầu ăn dặm. Theo đó trẻ được tăng cường đạm để hỗ trợ sự phát triển của thể chất, trong khi đó giảm bớt năng lượng từ chất béo và đường bột bởi chế độ ăn dặm của trẻ có thể đáp ứng được thành phần này. Ngoài ra sự tăng lên đáng kể của canxi, phốt-pho, Magiê giúp trẻ có hệ cơ xương và răng chắc khỏe hơn |
Blackmores hỗ trợ bởi 85 năm kinh nghiệm về các sản phẩm sức khỏe tự nhiên và chuyên gia về thức ăn cho trẻ sơ sinh của Úc. Sữa Blackmores có nguồn gốc từ những con bò ăn cỏ ở Thung lũng Goulburn, miền nam nước Úc. Công thức sữa Blackmores sử dụng đạm Whey Protein thủy phân một phần, giúp trẻ tiêu hóa đạm sữa bò dễ dàng như Protein trong sữa mẹ
|
|
|
Blackmores Úc 3 900g |
Sữa |
Blackmores |
Úc |
Blackmores số 3 được thiết kế cho trẻ giai đoạn từ 1 tuổi với nhiều hơn các hoạt động về thể chất khi trẻ đã bắt đầu biết đi, do đó nguồn năng lượng cao hơn để trẻ có thể hoạt động thể chất vui khỏe cả ngày. Ngoài ra, việc tiếp tục tăng cường đáp ứng cho trẻ nguyên liệu phát triển chiều cao vượt trội như Canxi vẫn luôn được chú trọng |
Blackmores hỗ trợ bởi 85 năm kinh nghiệm về các sản phẩm sức khỏe tự nhiên và chuyên gia về thức ăn cho trẻ sơ sinh của Úc. Sữa Blackmores có nguồn gốc từ những con bò ăn cỏ ở Thung lũng Goulburn, miền nam nước Úc. Công thức sữa Blackmores sử dụng đạm Whey Protein thủy phân một phần, giúp trẻ tiêu hóa đạm sữa bò dễ dàng như Protein trong sữa mẹ
|
|
|
S26 GOLD Alula Úc 1 900g |
Sữa |
S26 |
Úc |
|
|
|
|
S26 GOLD Alula Úc 2 900g |
Sữa |
S26 |
Úc |
|
|
|
|
S26 GOLD Alula Úc 3 900g |
Sữa |
S26 |
Úc |
|
|
|
|
Little Étoile Úc 1 800g |
Sữa |
Little Étoile |
Úc |
- Nguồn dinh dưỡng hoàn chỉnh cho trẻ sơ sinh được xây dựng một cách khoa học, với hơn 40 chất dinh dưỡng quan trọng
- Cung cấp tỉ lệ chất béo ARA 0,47% & DHA 0,32% trong tổng lượng chất béo, tỉ lệ này rất sát với tỉ lệ chung của chất béo trong sữa mẹ, đã được nghiên cứu sâu rộng ở nhiều bà mẹ khác nhau trên toàn thế giới
- Tỉ lệ đạm Whey/casein = 60:40 tương đồng tỉ lệ đạm trong sữa mẹ, góp phần giúp hệ tiêu hóa non nớt của trẻ chuyển hóa đạm một cách dễ dàng
- Cung cấp các dưỡng chất như GOS, Nucleotides đã được kiểm chứng qua nghiên cứu lâm sàng với tác dụng hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch non nớt của trẻ khi mới chào đời |
|
|
|
Little Étoile Úc 2 800g |
Sữa |
Little Étoile |
Úc |
|
|
|
|
Little Étoile Úc 3 800g |
Sữa |
Little Étoile |
Úc |
|
|
|
|
Little Étoile Úc 4 800g |
Sữa |
Little Étoile |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Royal Premium Gold 1 900g |
Sữa |
Royal Ausnz |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Royal Premium Gold 2 900g |
Sữa |
Royal Ausnz |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Royal Premium Gold 3 900g |
Sữa |
Royal Ausnz |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Royal Kids Fomula 900g |
Sữa |
Royal Ausnz |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Karicare Gold Plus+ A2 Protein số 1 900g |
Sữa |
Nutrica |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Karicare Gold Plus+ A2 Protein số 2 900g |
Sữa |
Nutrica |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Karicare Gold Plus+ A2 Protein số 3 900g |
Sữa |
Nutrica |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Karicare Gold Plus+ A2 Protein số 4 900g |
Sữa |
Nutrica |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Pediasure Úc 850g |
Sữa |
Pediasure |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Platinum Úc số 1 |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Platinum Úc số 2 |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Platinum Úc số 3 |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Platinum Úc số 4 |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Nutrition for mothers 900g Úc |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa A2 Smart Nutrition 750g |
Sữa |
A2 |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Organic số 1 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Organic số 2 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Organic số 3 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Organic số 4 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 1 800gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 2 800gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 3 800gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 4 800gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 1 400gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Bubs số 2 400gr |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Supreme số 1 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Supreme số 2 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bubs Supreme số 3 800g |
Sữa |
Bubs Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Công thức hữu cơ Bellamy’s Organic số 1 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Công thức hữu cơ Bellamy’s Organic số 2 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Công thức hữu cơ Bellamy’s Organic số 3 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Công thức hữu cơ Bellamy’s Organic số 4 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Công thức hữu cơ Bellamy’s Organic cho mẹ đang mang thai và cho con bú |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Beta Genica-8 số 1 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Beta Genica-8 số 2 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Beta Genica-8 số 3 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Beta Genica-8 số 4 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Gold+ số 1 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Gold+ số 2 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Gold+ số 3 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy's Organic Gold+ số 4 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Bellamy’s Organic Kids Milk Powder |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Organic Mim’s Gentle Milk Co số 1 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Organic Mim’s Gentle Milk Co số 2 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa dê Organic Mim’s Gentle Milk Co số 3 |
Sữa |
Bellamy’s Organic |
Úc |
|
|
|
|
Sữa KID ESSENTIALS Úc 800G |
Sữa |
Nestlé |
Úc |
|
|
|
|
Sữa Pediasure Việt Nam |
Sữa |
Pediasure |
Việt Nam |
|
|
|
|
Sữa Similac Việt Nam số 1 |
Sữa |
Abbott |
Việt Nam |
|
|
|
|
Sữa Similac Việt Nam số 2 |
Sữa |
Abbott |
Việt Nam |
|
|
|
|
Sữa Similac Việt Nam số 3 |
Sữa |
Abbott |
Việt Nam |
|
|
|
|
Sữa Similac Việt Nam số 4 |
Sữa |
Abbott |
Việt Nam |
|
|
|